Phòng phân tích kiểm nghiệm thuộc Viện nghiên cứu tăng trưởng xanh là đơn vị được chứng nhận phù hợp với Tiêu chuẩn ISO/IEC 17025:2017 với Danh mục các phương pháp thử nghiệm áp dụng trên các nền mẫu như sau:

STT

Tên phép thử

Mã kiểm soát

 

Nền mẫu nước

1

Kim loại (As, Cd, Cr, Cu, Mn, Ni, Pb, Zn, Hg, Co, Al, Se, Sn...)

AGG/L-SOP-W.01

2

(COD) trong môi trường nước SMEWW 5220C:2017

AGG/L-SOP-W.05

3

SOP phân tích Clorua (Cl-) trong môi trường nước SMEWW 4500-Cl-.C:2017

AGG/L-SOP-W.09

4

SOP phân tích Nitrit (NO2-) trong môi trường nước SMEWW 4500 NO2-B:2017

AGG/L-SOP-W.13

5

SOP phân tích Phosphat (PO43-) trong môi trường nước SMEWW 4500P-E:2017

AGG/L-SOP-W.15

6

SOP phân tích Sunfat (SO42-) trong môi trường nước EPA Method 375.4

AGG/L-SOP-W.16

7

SOP phân tích Florua (F-) trong môi trường nước SMEWW 4500F-D:2017

AGG/L-SOP-W.18

8

SOP phân tích (S2- ) trong môi trường nước SMEWW 4500S2- D:2017

AGG/L-SOP-W.19

9

SOP phân tích Tổng Phospho trong môi trường nước SMEWW 4500P-B&E: 2017

AGG/L-SOP-W.20

10

SOP phân tích Tổng Nitơ trong môi trường nước TCVN 6638: 2000

AGG/L-SOP-W.22

 

Nền mẫu đất

 

11

SOP phân tích đồng thời các kim loại trong đất/trầm tích theo EPA Method 200.8

AGG/L-SOP-S.01

12

Phương pháp xác định pHKCl trong đất theo TCVN 4401:1987

AGG/L-SOP-S.05

13

Phương pháp xác định pHH2O trong đất theo TCVN 4402:1987

AGG/L-SOP-S.06

14

Phương pháp xác định độ chua trao đổi trong đất theo TCVN 4403:1987

AGG/L-SOP-S.07

15

Phương pháp xác định độ chua trao đổi và nhôm trao đổi trong đất theo TCVN 4403:2011

AGG/L-SOP-S.08

16

Phương pháp xác định độ chua thủy phân trong đất theo TCVN 4404:1987

AGG/L-SOP-S.09

17

Phương pháp xác định hàm lượng nitơ dễ tiêu trong đất theo TCVN 5255:2009

AGG/L-SOP-S.10

18

Phương pháp xác định hàm lượng phospho dễ tiêu trong đất theo TCVN 5256:2009

AGG/L-SOP-S.11

19

Phương pháp xác định thành phần cơ giới đất theo TCVN 8567:2010

AGG/L-SOP-S.12

20

Xác định EC trong đất theo TCVN 6650: 2000

AGG/L-SOP-S.13

21

SOP phân tích Tổng nitơ trong đất theo TCVN 6498:1999

AGG/L-SOP-S.15

22

SOP phân tích Tổng Photpho trong đất theo TCVN 6499:1999

AGG/L-SOP-S.16

23

Phương pháp xác định tổng muối tan trong đất theo TCVN 8727:2012

AGG/L-SOP-S.27

24

Phương pháp xác định C hữu cơ trong đất theo TCVN 8941:2011

AGG/L-SOP-S.21

25

Phương pháp xác định CEC trong đất theo TCVN 8568:2010

AGG/L-SOP-S.22

26

Phương pháp xác định hàm lượng kali tổng số trong đất theo TCVN 8660:2011

AGG/L-SOP-S.24

 

Phân bón

27

Xác định Độ ẩm trong các loại phân bón theo TCVN 9297: 2012

AGG/L-SOP-PB.04

28

Xác định hàm lượng nito tổng số trong phân bón hỗn hợp theo TCVN 5815: 2018

AGG/L-SOP-PB.05

29

Xác định hàm lượng P2O5 hh trong phân lân nung chảy theo TCVN 1078: 2018

AGG/L-SOP-PB.06

30

Xác định hàm lượng P2O5 hh trong phân bón hỗn hợp theo TCVN 5815: 2018

AGG/L-SOP-PB.07

31

Xác định hàm lượng P2O5 hh trong phân bón supperposphat theo TCVN 4440: 2018

AGG/L-SOP-PB.08

32

Xác định hàm lượng P2O5 ht trong phân bón theo TCVN 10678: 2015

AGG/L-SOP-PB.09

33

Xác định hàm lượng K2O hh trong phân bón theo TCVN 8560: 2018

AGG/L-SOP-PB.10

34

Xác định hàm lượng các kim loại trong phân bón theo AOAC 2006.03

AGG/L-SOP-PB.11

35

Xác định hàm lượng chất hữu cơ trong phân bón theo TCVN 9294: 2012

AGG/L-SOP-PB.12

36

Xác định hàm lượng canxi và magiê tổng số trong phân bón bằng phương pháp thể tích theo TCVN 12598:2018

AGG/L-SOP-PB.13

37

Xác định hàm lượng axit humic và axit fulvic theo TCVN 8561:2010

AGG/L-SOP-PB.14

38

Xác định lưu huỳnh tổng số bằng phương pháp khối lượng theo TCVN 9296:2012

AGG/L-SOP-PB.16

39

Phương pháp xác định axit tự do TCVN 9292:2019

AGG/L-SOP-PB.17

 

Thực phẩm

40

Xác định kim loại nặng trong thực phẩm theo TCVN 10912:2015 và

EN 15763:2009

AGG/L-SOP-TP.03

41

Xác định dư lượng kháng sinh Chloramphenicol trong thủy sản

AGG/L-SOP-TP.04

42

Xác định dư lượng thuốc bảo vệ thực vật nhóm carbamate theo TCVN 9333:2012

AGG/L-SOP-TP.05

43

Xác định dư lượng kháng sinh Oxytetracycline trong thủy sản

AGG/L-SOP-TP.06

Dịch vụ Phân tích/ Thử nghiệm của Phòng phân tích kiểm nghiệm – Viện nghiên cứu tăng trưởng xanh

Phòng phân tích kiểm nghiệm cung cấp dịch vụ thử nghiệm trên các lĩnh vực: 

Kiểm nghiệm mẫu thực phẩm; Kiểm nghiệm phân bón; Kiểm nghiệm thuốc bảo vệ thực vật; Kiểm nghiệm chất lượng nước; Kiểm nghiệm chất lượng đất

Với hệ thống phân tích hiện đại vận hành theo ISO/IEC 17025:2017 Phòng phân tích kiểm nghiệm mang đến Quý khách hàng trên cả  nước dịch vụ thử nghiệm với tính Chính xác - Nhanh chóng - Kịp thời - Tin cậy

Thử nghiệm mẫu để kiểm tra sự phù hợp của sản phẩm với tiêu chuẩn công bố áp dụng, quy chuẩn kỹ thuật tương ứng là hoạt động cần thiết. Đặc biệt trong thời kỳ hội nhập kinh tế quốc tế ngày càng sâu rộng như hiện nay, thử nghiệm càng trở thành hoạt động không thể thiếu để hàng hóa của Việt Nam vượt qua các hàng rào kỹ thuật, thúc đẩy sản xuất và xuất khẩu.

Để làm được điều đó, việc lựa chọn các phòng thử nghiệm có năng lực (được công nhận quốc tế, được cơ quan nhà nước chỉ định,…) là căn cứ để Quý khách hàng có được kết quả thử nghiệm chính xác, tin cậy, có giá trị rộng khắp trên thế giới.

Đây cũng là điều kiện cần thiết để doanh nghiệp khẳng định uy tín, vị thế tại thị trường trong nước và trên thị trường quốc tế thông qua việc đảm bảo chất lượng sản phẩm, hàng hóa đáp ứng yêu cầu các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật tương ứng.

Sau nhiều một khoảng thời gian phát triển và trưởng thành,  Phòng phân tích kiểm nghiệm thuộc Viện nghiên cứu tăng trưởng xanh đã trở thành địa chỉ tin cậy được các doanh nghiệp lựa chọn để thử nghiệm chất lượng sản phẩm hàng hóa trên các lĩnh vực: Kiểm nghiệm mẫu thực phẩm; Kiểm nghiệm phân bón; Kiểm nghiệm thuốc bảo vệ thực vật; Kiểm nghiệm chất lượng nước; Kiểm nghiệm chất lượng đất...

Phòng phân tích kiểm nghiệm thuộc Viện nghiên cứu tăng trưởng xanh phát triển dựa trên cơ sở áp dụng hệ thống quản lý chất lượng hiệu quả theo ISO/IEC 17025:2017 và không ngừng đầu tư về cơ sở hạ tầng, kỹ thuật, trang thiết bị, nguồn nhân lực.